Slask Wroclaw
Ba Lan
#ĐộiĐã chơiPThắngWHòaDThất bạiLBàn thắng choFBàn thắng đối đầuAHiệu số bàn thắngGDĐiểmĐ
1Vòng loại Champions League
Jagiellonia Bialystok
Jagiellonia Bialystok
34189777453263
2Vòng loại Europa Conference League
Slask Wroclaw
34189750311963
3Vòng loại Europa Conference League
Legia Warszawa
Legia Warszawa
341611751391259
4
Pogon Szczecin
Pogon Szczecin
341671159382155
5
Lech Poznan
Lech Poznan
34141194741653
6
Gornik Zabrze
Gornik Zabrze
34158114541453
7
Rakow Czestochowa
Rakow Czestochowa
3414101054391552
8
Zaglebie Lubin
Zaglebie Lubin
34138134350-747
9
Widzew Lodz
Widzew Lodz
34137144546-146
10
Piast Gliwice
Piast Gliwice
3491693835343
11
Stal Mielec
Stal Mielec
341110134248-643
12
Puszcza Niepolomice
Puszcza Niepolomice
34913123949-1040
13
Cracovia
Cracovia
34815114546-139
14
Korona Kielce
Korona Kielce
34814124044-438
15
Radomiak Radom
Radomiak Radom
34108164158-1738
16Xuống hạng
Warta Poznan
Warta Poznan
34910153343-1037
17Xuống hạng
Ruch Chorzow
Ruch Chorzow
34614144055-1532
18Xuống hạng
LKS Lodz
LKS Lodz
3466223475-4124
Kết quả Cúp [hành động] 1 vị trí bổ sung trong vòng loại UEFA Europa League
Vòng loại Champions League
Vòng loại Europa Conference League
Xuống hạng

Giới thiệu

Kết quả và lịch thi đấu bóng đá mới nhất từ LiveScore

LiveScore là điểm đến số một để cập nhật tỷ số trực tiếp cho các môn thể thao như Bóng đá, Cricket, Quần vợt, Bóng rổ, Khúc côn cầu và nhiều môn thể thao khác. Đây là nơi lý tưởng để theo dõi những thông tin mới nhất về tỷ số bóng đá và tin tức thể thao trên toàn cầu. Chúng tôi cung cấp cập nhật liên tục về bảng xếp hạng, lịch thi đấu và tỷ số trực tiếp từ tất cả các giải đấu lớn trên thế giới, bao gồm Premier League, La Liga, Primeira Liga, cùng các giải đấu hàng đầu châu Âu như Champions League và Europa League.